Danh sách các quốc gia theo sản lượng dịch vụ Khu_vực_ba_của_nền_kinh_tế

Sản lượng dịch vụ theo tỷ lệ phần trăm của nhà sản xuất hàng đầu (Hoa Kỳ) vào năm 2005

Dưới đây là danh sách các quốc gia theo sản lượng dịch vụ với tỷ giá hối đoái thị trường vào năm 2015.

Các quốc gia có sản lượng dịch vụ lớn nhất, theo IMFCIA World Factbook, năm 2015
Kinh tế
Các quốc gia theo sản lượng dịch vụ năm 2015 (tỷ đô la Mỹ)
(01)  Hoa Kỳ
14,083
(—)  Liên minh châu Âu
13,483
(02)  Trung Quốc
5,202
(03) Nhật Bản
3,078
(04)  Đức
2,335
(05)  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
2,248
(06)  Pháp
1,948
(07)  Ý
1,362
(08)  Brasil
1,340
(09) Ấn Độ
1,336
(10)  Canada
1,132
(11)  Tây Ban Nha
878
(12) Hàn Quốc
845
(13)  Úc
844
(14) México
740
(15)  Nga
702
(16)  Hà Lan
561
(17)  Thụy Sĩ
499
(18)  Thổ Nhĩ Kỳ
488
(19)  Bỉ
362
(20)  Đài Loan
358

20 quốc gia có sản lượng dịch vụ lớn nhất năm 2015, theo IMFCIA World Factbook.