Thực đơn
Khu_vực_ba_của_nền_kinh_tế Danh sách các quốc gia theo sản lượng dịch vụDưới đây là danh sách các quốc gia theo sản lượng dịch vụ với tỷ giá hối đoái thị trường vào năm 2015.
Kinh tế | Các quốc gia theo sản lượng dịch vụ năm 2015 (tỷ đô la Mỹ) |
---|---|
(01) Hoa Kỳ | 14,083 |
(—) Liên minh châu Âu | 13,483 |
(02) Trung Quốc | 5,202 |
(03) Nhật Bản | 3,078 |
(04) Đức | 2,335 |
(05) Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 2,248 |
(06) Pháp | 1,948 |
(07) Ý | 1,362 |
(08) Brasil | 1,340 |
(09) Ấn Độ | 1,336 |
(10) Canada | 1,132 |
(11) Tây Ban Nha | 878 |
(12) Hàn Quốc | 845 |
(13) Úc | 844 |
(14) México | 740 |
(15) Nga | 702 |
(16) Hà Lan | 561 |
(17) Thụy Sĩ | 499 |
(18) Thổ Nhĩ Kỳ | 488 |
(19) Bỉ | 362 |
(20) Đài Loan | 358 |
20 quốc gia có sản lượng dịch vụ lớn nhất năm 2015, theo IMF và CIA World Factbook. |
Thực đơn
Khu_vực_ba_của_nền_kinh_tế Danh sách các quốc gia theo sản lượng dịch vụLiên quan
Khu vực 51 Khu vực Bộ lạc trực thuộc Liên bang Khu vực băng xanh Khu vực kinh tế châu Âu Khu vườn bí mật Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN Khu vực đồng euro Khu vực 9 Khu vực ba bang Khu vực mậu dịch tự do ASEAN – Trung QuốcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Khu_vực_ba_của_nền_kinh_tế